Tập thể Thầy Cô bộ môn Ô tô
TT | Chuyên ngành | Trình độ |
1 | Điện – Cơ điện tử ô tô | Kỹ sư |
2 | Kỹ thuật ô tô điện | Kỹ sư |
3 | Kỹ thuật đăng kiểm xe cơ giới | Kỹ sư |
STT | Kí hiệu | Chuẩn đầu ra CTĐT (PLO) và Chỉ số thực hiện (PIs) |
1 | PLO1 | Áp dụng được kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, pháp luật để giải quyết vấn đề thuộc lĩnh vực ngành CNKT Ô tô trong bối cảnh xã hội hiện nay. |
PI1.1. Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, pháp luật trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật. | ||
PI 1.2. Vận dụng được kiến thức toán học và khoa học tự nhiên để xác định, mô hình hóa và tính toán giải quyết những vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật ô tô. | ||
2 | PLO2 | Vận dụng được kiến thức cơ sở ngành để giải quyết các vấn đề chuyên môn cơ bản trong ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô. |
PI 2.1. Vận dụng được kiến thưc chuyên ngành để tiến hành kiểm tra, đo đạc, thực nghiệm và giải thích kết quả để cải tiến các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực ô tô. | ||
PI 2.2. Phân tích được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu và hệ thống trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật ô tô. | ||
3 | PLO3 | Vận dụng được kiến thức ngành để giải quyết các vấn đề chuyên môn sâu trong hoạt động nghề nghiệp của ngành công nghệ kỹ thuật ô tô. |
PI 3.1. Xây dựng được quy trình kỹ thuật chẩn đoán, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô, chuyển giao công nghệ trong trong lĩnh vực ô tô. | ||
PI 3.2. Sử dụng được các trang thiết bị hiện đại vào kỹ thuật chẩn đoán, bảo dưỡng sửa chữa ô tô và kiểm định xe cơ giới. | ||
PI 3.3. Xây dựng được quy trình sản xuất, chế tạo, lắp ráp ô tô và kiểm định xe cơ giới. | ||
4 | PLO4 | Ứng dụng được các phần mềm chuyên ngành và những thành tựu mới về khoa học công nghệ nhằm đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động nghiên cứu, vận hành, khai thác trong lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật ô tô. |
PI 4.1. Làm chủ được các phần mềm chuyên ngành để mô hình hóa, mô phỏng, phân tích kiểm nghiệm các thông số kỹ thuật liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô. | ||
PI 4.2. Ứng dụng được kiến thức phần mềm vào công nghệ ô tô mới như: xe tự hành, phanh tự động, khả năng tự đối phó với chướng ngại vật, công nghệ tránh va chạm, trong ngành công nghệ kỹ thuật ô tô. | ||
Định hướng đào tạo: Điện – Cơ điện tử ô tô (Modul 1) | ||
5.1 | PLO 5.01 | Phân tích được các khối kiến thức chuyên ngành trong hoạt động nghề nghiệp để lập quy trình sản xuất, lắp ráp, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điện - cơ điện tử ô tô. |
PI 5.1.01. Phân tích được các khối kiến thức chuyên ngành để hình thành ý tưởng lập quy trình sản xuất, lắp ráp, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điện - cơ điện tử ô tô. | ||
PI 5.2.01. Lập được quy trình sản xuất, lắp ráp, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điện - cơ điện tử ô tô. | ||
PI 5.3.01. Làm chủ được quá trình sản xuất, lắp ráp, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điện - cơ điện tử ô tô. | ||
Định hướng đào tạo: Kỹ thuật ô tô điện (Modul 2) | ||
5.2 | PLO 5.02 | Phân tích được các khối kiến thức chuyên ngành trong hoạt động nghề nghiệp để lập quy trình sản xuất, lắp ráp, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa trên xe ô tô điện. |
PI 5.1.02. Phân tích được các khối kiến thực chuyên ngành để hình thành ý tưởng lập quy trình sản xuất, lắp ráp, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa xe ô tô điện. | ||
PI 5.2.02. Lập được quy trình sản xuất, lắp ráp, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa xe ô tô điện. | ||
PI 5.3.02. Làm chủ được quá trình sản xuất, lắp ráp, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa xe ô tô điện. | ||
Định hướng đào tạo: Kỹ thuật đăng kiểm xe cơ giới (Modul 3) | ||
5.3 | PLO 5.03 | Phân tích được các khối kiến thức chuyên ngành trong hoạt động nghề nghiệp để thiết kế quy trình, vận hành trang thiết bị đăng kiểm, kiểm tra xe cơ giới. |
PI 5.1.03. Phân tích được các quy định, quy chuẩn để đưa ra quy trình, vận hành trang thiết bị đăng kiểm, kiểm tra xe cơ giới. | ||
PI 5.2.03. Lập được quy trình vận hành trang thiết bị đăng kiểm, kiểm tra xe cơ giới. | ||
PI 5.3.03. Làm chủ được quy trình vận hành trang thiết bị đăng kiểm, kiểm tra xe cơ giới. | ||
6 | PLO 6 | Có kỹ năng làm việc độc lập, tư duy phản biện, tư duy khởi nghiệp, tự định hướng đáp ứng trong quá trình hội nhập thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ thuật ô tô. |
PI 6.1. Có khả năng làm việc độc lập, tư duy phản biện khi giải quyết vấn đề về trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật ô tô. | ||
PI 6.2. Có khả năng định hướng nghề nghiệp đáp ứng trong quá trình hội nhập thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ thuật ô tô. | ||
7 | PLO7 | Khả năng sử dụng ngoại ngữ tiếng Anh vào các hoạt động/lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật ô tô (đạt bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam). |
PI 7.1. Đọc, hiểu các tài liệu liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật ô tô bằng tiếng Anh. | ||
PI 7.2. Nghe, nói tiếng Anh giao tiếp cơ bản phục vụ cho công việc. | ||
8 | PLO8 | Có kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả trong các hoạt động công tác chuyên môn. |
PI 8.1. Giao tiếp hiệu quả dưới nhiều hình thức: văn bản, giao tiếp điện tử, bản vẽ kỹ thuật và thuyết trình. | ||
PI 8.2. Tổ chức, điều hành nhóm sáng tạo và hợp tác hoạt động nhóm với sự cộng tác cao của các thành viên trong nhóm nhằm đạt được mục tiêu công việc. | ||
9 | PLO9 | Lập kế hoạch công việc, tổ chức, giám sát, đánh giá, quản lý, truyền đạt, phổ biến các kiến thức về lĩnh vực ô tô để khởi nghiệp và kinh doanh thành công. |
PI 9.1. Có khả năng lập kế hoạch, tổ chức và giám sát, đánh giá hoạt động trong lĩnh vực ô tô. | ||
PI 9.2. Có kỹ năng quản lý, truyền đạt để khởi nghiệp và kinh doanh thành công. | ||
10 | PLO10 | Nhận thức được tầm quan trọng của việc tự học tập và học tập suốt đời cũng như tuân thủ các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp. |
PI 10.1. Nhận thức được tầm quan trọng của việc tự học tập và học tập suốt đời. | ||
PI 10.2. Thể hiện được trách nhiệm đạo đức nghề nghiệp. |
![]() TS. Trần Văn Hoàng - Phó trưởng Bộ môn, phụ trách Bộ môn Ô tô - Giảng viên
|
![]() TS. Phạm Văn Liệu - Phó trưởng Bộ môn Ô tô - Giảng viên
|
![]() |
![]() |
![]() NCS.ThS. Trần Trọng Thể - Giảng viên
|
![]() ThS.Bùi Ánh Hưng - Giảng viên
|
![]() ThS. Vũ Thị Phượng - Giảng viên
|
![]() ThS. Nguyễn Thanh Bình - Giảng viên
|
![]() KS. Cao học. Nguyễn Ngọc Sang - Giảng viên
|